Bản dịch của từ Under report trong tiếng Việt

Under report

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Under report (Verb)

əndɚɹɨpˈɔɹt
əndɚɹɨpˈɔɹt
01

Báo cáo hoặc cung cấp thông tin theo cách không thể hiện chính xác tình hình thực tế.

To report or provide information in a way that does not accurately represent the true situation.

Ví dụ

Some people under report their income to avoid paying taxes.

Một số người báo cáo thiếu thu nhập của mình để tránh phải nộp thuế.

The organization decided to under report the number of incidents.

Tổ chức đã quyết định báo cáo thiếu số lượng sự cố.

It is illegal to under report the number of employees in a company.

Việc báo cáo thiếu số lượng nhân viên trong một công ty là bất hợp pháp.

Under report (Noun)

əndɚɹɨpˈɔɹt
əndɚɹɨpˈɔɹt
01

Một báo cáo hoặc tuyên bố cung cấp thông tin không đầy đủ hoặc không chính xác.

A report or statement that provides insufficient or inaccurate information.

Ví dụ

The under report failed to capture the true extent of poverty.

Báo cáo dưới đây không nắm bắt được mức độ thực sự của tình trạng nghèo đói.

Her under report of the event led to misunderstanding.

Việc cô báo cáo thiếu sự kiện đã dẫn đến sự hiểu lầm.

The under report on crime rates was deemed unreliable.

Báo cáo dưới đây về tỷ lệ tội phạm được coi là không đáng tin cậy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/under report/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Under report

Không có idiom phù hợp