Bản dịch của từ Underscoring trong tiếng Việt

Underscoring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Underscoring (Verb)

01

Nhấn mạnh hoặc thu hút sự chú ý đến một cái gì đó.

Emphasizing or drawing attention to something.

Ví dụ

The report underscores the importance of community service in social development.

Báo cáo nhấn mạnh tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong phát triển xã hội.

The presentation does not underscore any social issues effectively.

Bài thuyết trình không nhấn mạnh vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Does the article underscore the need for social equality?

Bài viết có nhấn mạnh nhu cầu về bình đẳng xã hội không?

Underscoring (Noun)

01

Một dòng được vẽ dưới một từ hoặc đoạn văn để nhấn mạnh hoặc để chỉ ra sự cần thiết phải chú ý đặc biệt.

A line drawn under a word or passage for emphasis or to indicate the need for special attention.

Ví dụ

The teacher is underscoring the importance of social skills in class.

Giáo viên đang nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng xã hội trong lớp.

They are not underscoring the role of community service in society.

Họ không nhấn mạnh vai trò của dịch vụ cộng đồng trong xã hội.

Are you underscoring the need for social equality in your essay?

Bạn có đang nhấn mạnh nhu cầu về bình đẳng xã hội trong bài luận không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Underscoring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Couples navigating the challenges of distance often face a higher risk of breaking up, the gravity of these issues [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I the need for expeditious measures to safeguard the well-being and future of our city [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This the belief that hosting such events can be a sound economic investment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This interconnectedness the necessity of preserving each species to maintain ecological balance and stability [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Underscoring

Không có idiom phù hợp