Bản dịch của từ Understudies trong tiếng Việt
Understudies
Understudies (Noun)
The understudies practiced daily for the upcoming community theater performance.
Các diễn viên tập luyện hàng ngày cho buổi biểu diễn của cộng đồng.
The understudies did not perform last night at the social event.
Các diễn viên phụ không biểu diễn tối qua tại sự kiện xã hội.
Are the understudies ready to step in if needed during performances?
Các diễn viên phụ đã sẵn sàng thay thế nếu cần trong các buổi biểu diễn chưa?
Một người học hỏi từ một học viên có kinh nghiệm hơn trong một nghề.
A person who learns from a more experienced practitioner in a profession.
Many understudies learn from experienced social workers in community programs.
Nhiều người học việc học từ những nhân viên xã hội có kinh nghiệm trong các chương trình cộng đồng.
Understudies do not always receive the same attention as primary workers.
Những người học việc không phải lúc nào cũng nhận được sự chú ý như những nhân viên chính.
Are understudies given enough opportunities to practice their social skills?
Liệu những người học việc có được đủ cơ hội để thực hành kỹ năng xã hội không?
Vai trò thứ yếu do người biểu diễn đảm nhận trong vở kịch sân khấu.
A secondary role played by a performer in a theatrical production.
The understudies practiced every day for the upcoming social play.
Các diễn viên thay thế đã tập luyện mỗi ngày cho vở kịch xã hội sắp tới.
Understudies do not perform unless the main actor is unavailable.
Các diễn viên thay thế không biểu diễn trừ khi diễn viên chính không có mặt.
Do the understudies get enough attention during social performances?
Các diễn viên thay thế có nhận được đủ sự chú ý trong các buổi biểu diễn xã hội không?
Dạng danh từ của Understudies (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Understudy | Understudies |
Understudies (Verb)
Many actors understudy each other in community theater productions every year.
Nhiều diễn viên hỗ trợ nhau trong các buổi diễn tại nhà hát cộng đồng hàng năm.
She does not understudy anyone in the school play this semester.
Cô ấy không hỗ trợ ai trong vở kịch của trường học kỳ này.
Do you think understudies are important in large theater productions?
Bạn có nghĩ rằng việc hỗ trợ là quan trọng trong các buổi diễn lớn không?
Dạng động từ của Understudies (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Understudy |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Understudied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Understudied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Understudies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Understudying |
Understudies (Noun Countable)
Một học sinh duy nhất.
A single understudy.
Maria is an understudy for the lead role in the play.
Maria là người thay thế cho vai chính trong vở kịch.
There are no understudies available for the social event tonight.
Không có người thay thế nào có mặt cho sự kiện xã hội tối nay.
Who is the understudy for the speaker at the conference?
Ai là người thay thế cho diễn giả tại hội nghị?