Bản dịch của từ Understudies trong tiếng Việt

Understudies

Noun [U/C] Verb Noun [C]

Understudies (Noun)

ˌʌndɚstˈʌdiz
ˌʌndɚstˈʌdiz
01

Một sinh viên hoặc học viên học vai trò của người biểu diễn để có thể thay thế họ nếu cần thiết.

A student or trainee who learns the role of a performer in order to be able to replace them if necessary.

Ví dụ

The understudies practiced daily for the upcoming community theater performance.

Các diễn viên tập luyện hàng ngày cho buổi biểu diễn của cộng đồng.

The understudies did not perform last night at the social event.

Các diễn viên phụ không biểu diễn tối qua tại sự kiện xã hội.

Are the understudies ready to step in if needed during performances?

Các diễn viên phụ đã sẵn sàng thay thế nếu cần trong các buổi biểu diễn chưa?

02

Một người học hỏi từ một học viên có kinh nghiệm hơn trong một nghề.

A person who learns from a more experienced practitioner in a profession.

Ví dụ

Many understudies learn from experienced social workers in community programs.

Nhiều người học việc học từ những nhân viên xã hội có kinh nghiệm trong các chương trình cộng đồng.

Understudies do not always receive the same attention as primary workers.

Những người học việc không phải lúc nào cũng nhận được sự chú ý như những nhân viên chính.

Are understudies given enough opportunities to practice their social skills?

Liệu những người học việc có được đủ cơ hội để thực hành kỹ năng xã hội không?

03

Vai trò thứ yếu do người biểu diễn đảm nhận trong vở kịch sân khấu.

A secondary role played by a performer in a theatrical production.

Ví dụ

The understudies practiced every day for the upcoming social play.

Các diễn viên thay thế đã tập luyện mỗi ngày cho vở kịch xã hội sắp tới.

Understudies do not perform unless the main actor is unavailable.

Các diễn viên thay thế không biểu diễn trừ khi diễn viên chính không có mặt.

Do the understudies get enough attention during social performances?

Các diễn viên thay thế có nhận được đủ sự chú ý trong các buổi biểu diễn xã hội không?

Dạng danh từ của Understudies (Noun)

SingularPlural

Understudy

Understudies

Understudies (Verb)

ˌʌndɚstˈʌdiz
ˌʌndɚstˈʌdiz
01

Đóng vai trò là người dự bị cho (người biểu diễn), học phần của họ để đảm nhận nếu cần thiết.

To serve as an understudy to a performer learning their part in order to take over if necessary.

Ví dụ

Many actors understudy each other in community theater productions every year.

Nhiều diễn viên hỗ trợ nhau trong các buổi diễn tại nhà hát cộng đồng hàng năm.

She does not understudy anyone in the school play this semester.

Cô ấy không hỗ trợ ai trong vở kịch của trường học kỳ này.

Do you think understudies are important in large theater productions?

Bạn có nghĩ rằng việc hỗ trợ là quan trọng trong các buổi diễn lớn không?

Dạng động từ của Understudies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Understudy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Understudied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Understudied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Understudies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Understudying

Understudies (Noun Countable)

ˌʌndɚstˈʌdiz
ˌʌndɚstˈʌdiz
01

Một học sinh duy nhất.

A single understudy.

Ví dụ

Maria is an understudy for the lead role in the play.

Maria là người thay thế cho vai chính trong vở kịch.

There are no understudies available for the social event tonight.

Không có người thay thế nào có mặt cho sự kiện xã hội tối nay.

Who is the understudy for the speaker at the conference?

Ai là người thay thế cho diễn giả tại hội nghị?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Understudies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Understudies

Không có idiom phù hợp