Bản dịch của từ Unionist trong tiếng Việt

Unionist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unionist (Noun)

01

Là thành viên của công đoàn.

A member of a trade union.

Ví dụ

The unionist organized a rally for workers' rights in Chicago.

Người tham gia công đoàn đã tổ chức một cuộc biểu tình về quyền lao động ở Chicago.

Many unionists do not support the new labor laws proposed.

Nhiều người tham gia công đoàn không ủng hộ các luật lao động mới được đề xuất.

Are unionists participating in the upcoming social justice conference in April?

Có phải những người tham gia công đoàn sẽ tham gia hội nghị công bằng xã hội vào tháng Tư không?

02

Một người, đặc biệt là thành viên của một đảng chính trị bắc ireland, ủng hộ việc liên minh bắc ireland với vương quốc anh.

A person especially a member of a northern ireland political party who is in favour of the union of northern ireland with great britain.

Ví dụ

John is a unionist who supports Northern Ireland's union with Great Britain.

John là một người ủng hộ liên minh, hỗ trợ liên minh Bắc Ireland với Anh.

Many unionists oppose the idea of Irish reunification and prefer the union.

Nhiều người ủng hộ liên minh phản đối ý tưởng thống nhất Ireland và thích liên minh.

Are there any unionist parties in the upcoming Northern Ireland elections?

Có đảng nào ủng hộ liên minh trong các cuộc bầu cử Bắc Ireland sắp tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unionist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unionist

Không có idiom phù hợp