Bản dịch của từ Universalism trong tiếng Việt

Universalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Universalism (Noun)

01

Niềm tin rằng cuối cùng nhân loại sẽ được cứu.

The belief that all humankind will eventually be saved.

Ví dụ

Universalism is a common belief in many religions.

Chủ nghĩa toàn cầu là niềm tin phổ biến trong nhiều tôn giáo.

Some people do not agree with the concept of universalism.

Một số người không đồng ý với khái niệm chủ nghĩa toàn cầu.

Is universalism a key topic in discussions about societal values?

Chủ nghĩa toàn cầu có phải là một chủ đề chính trong các cuộc thảo luận về giá trị xã hội không?

02

Lòng trung thành và quan tâm đến người khác mà không quan tâm đến lòng trung thành của quốc gia hoặc các quốc gia khác.

Loyalty to and concern for others without regard to national or other allegiances.

Ví dụ

Universalism promotes equality and compassion among all individuals.

Tính toàn cầu thúc đẩy sự bình đẳng và lòng trắc ẩn giữa mọi người.

Some people do not believe in the concept of universalism in society.

Một số người không tin vào khái niệm về tính toàn cầu trong xã hội.

Is universalism an important value to consider in social interactions?

Liệu tính toàn cầu có phải là một giá trị quan trọng cần xem xét trong giao tiếp xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Universalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples indicate that music is a language that transcends all cultural boundaries [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] In conclusion, I believe there only needs to be one law, “Do no harm to others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is true that the need to contribute and be recognized is and should not be limited to adults, and for teens through community work, this need can be met [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] But after seeing this disaster, I've lost faith in JK Rowling – the creator of the HP [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Universalism

Không có idiom phù hợp