Bản dịch của từ Unknown quantity trong tiếng Việt

Unknown quantity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unknown quantity (Noun)

ənnˈoʊn kwˈɑntɪti
ənnˈoʊn kwˈɑntɪti
01

Một biến hoặc biểu thức có giá trị không được biết hoặc chưa được xác định.

A variable or expression whose value is not known or has not been determined.

Ví dụ

The survey revealed an unknown quantity of people support social change.

Khảo sát cho thấy một số lượng người không xác định ủng hộ thay đổi xã hội.

There is no unknown quantity in the public's response to the policy.

Không có số lượng không xác định trong phản hồi của công chúng về chính sách.

Is the unknown quantity affecting the social dynamics in our community?

Liệu số lượng không xác định có ảnh hưởng đến động lực xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

02

Trong toán học, một đại lượng chưa được xác định và thường được biểu thị bằng một ký hiệu, chẳng hạn như x.

In mathematics, a quantity that is not determined and often represented by a symbol, such as x.

Ví dụ

In social studies, we often analyze unknown quantities in survey data.

Trong nghiên cứu xã hội, chúng ta thường phân tích các đại lượng chưa xác định trong dữ liệu khảo sát.

The results did not reveal any unknown quantities in the population.

Kết quả không tiết lộ bất kỳ đại lượng nào chưa xác định trong dân số.

What are the unknown quantities affecting social behavior in cities?

Các đại lượng chưa xác định nào ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở các thành phố?

03

Một người hoặc điều gì đó mà danh tính hoặc bản chất của nó không chắc chắn hoặc mơ hồ.

A person or thing whose identity or nature is uncertain or ambiguous.

Ví dụ

Many voters are still an unknown quantity in the upcoming election.

Nhiều cử tri vẫn là một yếu tố không rõ ràng trong cuộc bầu cử sắp tới.

The results of the survey did not include an unknown quantity.

Kết quả khảo sát không bao gồm một yếu tố không rõ ràng.

Why is the youth an unknown quantity in social movements today?

Tại sao giới trẻ lại là một yếu tố không rõ ràng trong các phong trào xã hội hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unknown quantity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unknown quantity

Không có idiom phù hợp