Bản dịch của từ Uprightness trong tiếng Việt

Uprightness

Noun [U/C]

Uprightness (Noun)

01

(không đếm được) trạng thái đứng thẳng hoặc thẳng đứng.

Uncountable the state of being erect or vertical.

Ví dụ

Honesty is essential for IELTS writing and speaking.

Sự trung thực là cần thiết cho viết và nói IELTS.

Lack of integrity can lead to low scores in IELTS.

Thiếu tính chính trực có thể dẫn đến điểm thấp trong IELTS.

Is uprightness valued in the IELTS exam?

Sự chính trực được đánh giá cao trong kỳ thi IELTS không?

02

(đếm được) sản phẩm hoặc kết quả của việc đứng thẳng.

Countable the product or result of being upright.

Ví dụ

Her uprightness earned her the trust of her colleagues.

Sự chính trực của cô ấy đã kiếm được sự tin tưởng của đồng nghiệp.

Lack of uprightness in society can lead to corruption and dishonesty.

Thiếu chính trực trong xã hội có thể dẫn đến tham nhũng và không trung thực.

Is uprightness an important quality for a leader in your opinion?

Theo ý kiến của bạn, tính chính trực có phải là một phẩm chất quan trọng đối với một người lãnh đạo không?

03

(không đếm được) trạng thái lương thiện, danh dự và đạo đức.

Uncountable the state of being honest honourable and moral.

Ví dụ

Uprightness is valued in many cultures.

Sự chính trực được đánh giá cao trong nhiều văn hóa.

Lack of uprightness can lead to distrust in relationships.

Thiếu sự chính trực có thể dẫn đến sự không tin tưởng trong mối quan hệ.

Is uprightness an important quality in your society?

Sự chính trực có phải là một phẩm chất quan trọng trong xã hội của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uprightness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As long as they do it in a fashion that is constructive, for instance not only as a way to indoctrinate children in to believing their company is more important or more ethically than it really is [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Uprightness

Không có idiom phù hợp