Bản dịch của từ Vedette trong tiếng Việt

Vedette

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vedette (Noun)

01

Một lính gác được bố trí phía ngoài tiền đồn của quân đội để quan sát chuyển động của kẻ thù.

A mounted sentry positioned beyond an armys outposts to observe the movements of the enemy.

Ví dụ

The vedette spotted the enemy troops approaching the camp.

Người canh gác phát hiện quân địch đang tiến đến trại.

There was no vedette on duty when the enemy launched a surprise attack.

Không có người canh gác nào trực khi quân địch tấn công bất ngờ.

Is the vedette equipped with binoculars to monitor enemy movements effectively?

Người canh gác có trang bị kính nhòm để theo dõi chuyển động của địch một cách hiệu quả không?

02

Một ngôi sao hàng đầu của sân khấu, màn ảnh hoặc truyền hình.

A leading star of stage screen or television.

Ví dụ

The vedette of the new TV show is a popular actress.

Ngôi sao vedette của chương trình TV mới là một nữ diễn viên nổi tiếng.

She is not the vedette in the upcoming movie.

Cô ấy không phải là ngôi sao vedette trong bộ phim sắp tới.

Who is the vedette of the social media campaign?

Ai là ngôi sao vedette của chiến dịch truyền thông xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vedette/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vedette

Không có idiom phù hợp