Bản dịch của từ Vegetarian trong tiếng Việt

Vegetarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vegetarian (Adjective)

vˌɛdʒətˈɛɹin̩
vˌɛdʒɪtˈɛɹin̩
01

Liên quan đến người ăn chay hoặc ăn chay.

Relating to vegetarians or vegetarianism.

Ví dụ

She follows a strict vegetarian diet to support animal rights.

Cô ấy tuân thủ chế độ ăn chay nghiêm ngặt để ủng hộ quyền lợi của động vật.

The vegetarian community organized a vegan cooking class last week.

Cộng đồng người ăn chay tổ chức một lớp học nấu ăn chay tuần trước.

Many people are becoming more health-conscious and choosing vegetarian options.

Nhiều người đang trở nên có ý thức về sức khỏe hơn và chọn lựa các lựa chọn ăn chay.

Dạng tính từ của Vegetarian (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Vegetarian

Rau

More vegetarian

Ăn chay hơn

Most vegetarian

Hầu hết các thức ăn chay

Vegetarian (Noun)

vˌɛdʒətˈɛɹin̩
vˌɛdʒɪtˈɛɹin̩
01

Một người không ăn thịt, cá và đôi khi là các sản phẩm động vật khác, đặc biệt vì lý do đạo đức, tôn giáo hoặc sức khỏe.

A person who does not eat meat or fish and sometimes other animal products especially for moral religious or health reasons.

Ví dụ

Alice became a vegetarian for ethical reasons.

Alice trở thành người ăn chay vì lý do đạo đức.

The number of vegetarians in the community is increasing.

Số người ăn chay trong cộng đồng đang tăng lên.

Being a vegetarian can have health benefits.

Việc làm người ăn chay có thể mang lại lợi ích cho sức khỏe.

Dạng danh từ của Vegetarian (Noun)

SingularPlural

Vegetarian

Vegetarians

Kết hợp từ của Vegetarian (Noun)

CollocationVí dụ

Strict vegetarian

Người ăn chay nghiêm ngặt

She is a strict vegetarian who only eats plant-based foods.

Cô ấy là một người ăn chay nghiêm ngặt chỉ ăn thực phẩm từ thực vật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vegetarian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] In fact, diets are being favoured by a growing number of people and can provide the same amount of nutrients for consumers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019

Idiom with Vegetarian

Không có idiom phù hợp