Bản dịch của từ Veillée trong tiếng Việt

Veillée

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Veillée (Noun)

vˈili
vˈili
01

Ở các khu vực nói tiếng pháp: một cuộc tụ họp xã hội vào buổi tối truyền thống của một gia đình hoặc cộng đồng, thường có ca hát, nhảy múa, v.v.

In frenchspeaking areas a traditional evening social gathering of a family or community often with singing dancing etc.

Ví dụ

The community held a veillée last Saturday to celebrate the harvest.

Cộng đồng đã tổ chức một buổi veillée vào thứ Bảy tuần trước để kỷ niệm vụ mùa.

They did not enjoy the veillée because it rained heavily that night.

Họ đã không thích buổi veillée vì trời mưa to vào đêm đó.

Will the veillée take place next month in the town square?

Buổi veillée có diễn ra vào tháng tới tại quảng trường thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/veillée/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Veillée

Không có idiom phù hợp