Bản dịch của từ Vestments trong tiếng Việt

Vestments

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vestments (Noun)

vˈɛstmɛnts
vˈɛstmɛnts
01

Trang phục đặc biệt chủ yếu được mặc bởi các linh mục trong các nghi lễ tôn giáo.

Special clothes worn mainly by priests during religious ceremonies.

Ví dụ

The priests wore their vestments during the Sunday service at St. Mark's.

Các linh mục đã mặc áo lễ trong buổi lễ Chủ nhật tại St. Mark's.

The choir did not wear their vestments for the concert last week.

Dàn hợp xướng không mặc áo lễ cho buổi hòa nhạc tuần trước.

Are the vestments for the wedding ceremony ready at the church?

Áo lễ cho buổi lễ cưới đã sẵn sàng ở nhà thờ chưa?

Dạng danh từ của Vestments (Noun)

SingularPlural

Vestment

Vestments

Vestments (Noun Countable)

vˈɛstmɛnts
vˈɛstmɛnts
01

Sự kết hợp của những thứ được mặc bên ngoài quần áo khác để cho biết một người thuộc về nhóm hoặc tổ chức nào, ví dụ như đồng phục hoặc quần áo đặc biệt.

A combination of things that are worn over other clothes to show which group or organization a person belongs to for example a uniform or special clothes.

Ví dụ

The police wore their official vestments during the parade last Saturday.

Cảnh sát đã mặc đồng phục chính thức trong buổi diễu hành thứ Bảy vừa qua.

Many students do not wear their school vestments on weekends.

Nhiều học sinh không mặc đồng phục trường vào cuối tuần.

Do you think vestments affect how people view a group?

Bạn có nghĩ rằng đồng phục ảnh hưởng đến cách mọi người nhìn nhận một nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vestments/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vestments

Không có idiom phù hợp