Bản dịch của từ Vilifying trong tiếng Việt

Vilifying

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vilifying (Verb)

vˈɪləfˌaɪɨŋ
vˈɪləfˌaɪɨŋ
01

Nói hoặc viết những điều khó chịu về ai đó hoặc điều gì đó, nhằm khiến người khác có ý kiến xấu về họ.

To say or write unpleasant things about someone or something in order to cause other people to have a bad opinion of them.

Ví dụ

The media is vilifying the politician for his controversial decisions.

Truyền thông đang bôi nhọ chính trị gia vì những quyết định gây tranh cãi.

They are not vilifying the activists, but supporting their cause instead.

Họ không bôi nhọ các nhà hoạt động, mà hỗ trợ lý do của họ.

Why is the public vilifying the celebrity for their personal choices?

Tại sao công chúng lại bôi nhọ người nổi tiếng vì lựa chọn cá nhân của họ?

Dạng động từ của Vilifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vilify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vilified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vilified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vilifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vilifying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vilifying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vilifying

Không có idiom phù hợp