Bản dịch của từ Virginal trong tiếng Việt

Virginal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Virginal (Adjective)

vˈɝdʒənl̩
vˈɝɹdʒənl̩
01

Là, liên quan đến, hoặc thích hợp cho một trinh nữ.

Being, relating to, or appropriate for a virgin.

Ví dụ

The virginal bride wore a white dress on her wedding day.

Cô dâu trinh nữ mặc chiếc váy trắng trong ngày cưới.

In some cultures, purity is symbolized by virginal sacrifices.

Ở một số văn hóa, sự trong trắng được tượng trưng bằng những hi sinh của trinh nữ.

The painting depicted a scene of virginal innocence and beauty.

Bức tranh mô tả một cảnh vật về sự trong sáng và đẹp của trinh nữ.

Dạng tính từ của Virginal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Virginal

Trinh tiết

More virginal

Thêm virginal

Most virginal

Hầu hết trinh tiết

Virginal (Noun)

vˈɝdʒənl̩
vˈɝɹdʒənl̩
01

Spinet thời kỳ đầu có dây song song với bàn phím, thường là hình chữ nhật và phổ biến trong các ngôi nhà thế kỷ 16 và 17.

An early spinet with the strings parallel to the keyboard, typically rectangular, and popular in 16th and 17th century houses.

Ví dụ

The virginal was a common instrument in wealthy households during the Renaissance.

Cái virginal là một nhạc cụ phổ biến trong các hộ gia đình giàu có vào thời Phục Hưng.

The virginal's design made it a stylish addition to elegant social gatherings.

Thiết kế của cái virginal khiến nó trở thành một bổ sung thời trang cho các buổi tụ tập xã hội lịch lãm.

The virginal's delicate sound added charm to 16th century social events.

Âm thanh tinh tế của cái virginal thêm phần quyến rũ cho các sự kiện xã hội thế kỷ 16.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/virginal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Twelve Apostles, the Mary, the four Evangelists, and the spire that is dedicated to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This is mainly because they are those who use redundant packaging materials in their mass production in the first place, and worse still, they tend to favour material for such a process to reduce manufacturing overheads [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Virginal

Không có idiom phù hợp