Bản dịch của từ Wailer trong tiếng Việt

Wailer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wailer (Noun)

wˈeɪlɚ
wˈeɪlɚ
01

Người hay than vãn.

One who wails or laments.

Ví dụ

The wailer at the funeral expressed deep sorrow for the loss.

Người than khóc tại đám tang thể hiện nỗi buồn sâu sắc về sự mất mát.

No wailer was present during the community event last Saturday.

Không có người than khóc nào có mặt trong sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy tuần trước.

Is the wailer from last week's protest still crying for justice?

Người than khóc trong cuộc biểu tình tuần trước vẫn đang kêu gọi công lý sao?

02

Một người đưa tang được thuê chuyên nghiệp.

A professional hired mourner.

Ví dụ

The wailer at the funeral cried loudly for Mr. Smith's passing.

Người than khóc tại tang lễ đã khóc lớn cho sự ra đi của ông Smith.

Many people did not hire a wailer for the small gathering.

Nhiều người đã không thuê người than khóc cho buổi tụ họp nhỏ.

Is the wailer necessary for a traditional Vietnamese funeral?

Người than khóc có cần thiết cho một tang lễ truyền thống Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wailer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wailer

Không có idiom phù hợp