Bản dịch của từ Wait up trong tiếng Việt

Wait up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wait up (Verb)

wˈeɪt ˈʌp
wˈeɪt ˈʌp
01

Không đi ngủ ngay lập tức, cho phép ai đó có thời gian để đến hoặc hoàn thành việc gì đó.

To not go to bed immediately, allowing someone time to arrive or finish something.

Ví dụ

I will wait up for Sarah to finish her homework.

Tôi sẽ thức đợi Sarah hoàn thành bài tập về nhà.

They did not wait up for John after the party.

Họ đã không thức đợi John sau bữa tiệc.

Will you wait up for me tonight after the movie?

Bạn có thức đợi tôi tối nay sau bộ phim không?

02

Trì hoãn giấc ngủ hoặc nghỉ ngơi vì lợi ích của người khác.

To delay one's sleep or rest for someone else's benefit.

Ví dụ

I will wait up for Sarah to return from the party.

Tôi sẽ chờ Sarah về từ bữa tiệc.

They did not wait up for me last night.

Họ đã không chờ tôi tối qua.

Will you wait up for John after the event?

Bạn sẽ chờ John sau sự kiện chứ?

03

Nỗ lực để nhìn thấy hoặc nói chuyện với ai đó khi họ đến một nơi.

To make an effort to see or speak to someone when they arrive at a place.

Ví dụ

I always wait up for my friends at the café downtown.

Tôi luôn chờ bạn bè ở quán cà phê ở trung tâm.

She does not wait up for late arrivals at the party.

Cô ấy không chờ những người đến muộn tại bữa tiệc.

Do you wait up for your family when they come home?

Bạn có chờ gia đình khi họ về nhà không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wait up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wait up

Không có idiom phù hợp