Bản dịch của từ Waning trong tiếng Việt

Waning

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waning (Verb)

wˈeɪnɪŋ
wˈeɪnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của wane.

Present participle and gerund of wane.

Ví dụ

Her interest in social media waning due to privacy concerns.

Sự quan tâm của cô ấy đối với truyền thông xã hội đang suy giảm do lo ngại về quyền riêng tư.

The trend of using cash is waning as digital payments rise.

Xu hướng sử dụng tiền mặt đang suy giảm khi thanh toán số tăng lên.

His popularity waning on social platforms after recent controversies.

Sự phổ biến của anh ấy đang suy giảm trên các nền tảng xã hội sau những tranh cãi gần đây.

Her interest in the project was waning due to lack of progress.

Sự quan tâm của cô ấy đối với dự án đang giảm do thiếu tiến triển.

The enthusiasm for the charity event was waning as the date approached.

Sự hăng hái đối với sự kiện từ thiện đang giảm khi ngày càng đến gần.

Dạng động từ của Waning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wane

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Waned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Waned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wanes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Waning

Waning (Adjective)

wˈeɪnɪŋ
wˈeɪnɪŋ
01

Trở nên yếu hơn hoặc nhỏ hơn.

Becoming weaker or smaller.

Ví dụ

Her interest in social activities was waning.

Sự quan tâm của cô đối với các hoạt động xã hội đang suy giảm.

The waning support for the charity event concerned the organizers.

Sự ủng hộ giảm dần cho sự kiện từ thiện làm lo lắng cho những người tổ chức.

The waning enthusiasm of the volunteers affected the project's progress.

Sự nhiệt huyết giảm dần của các tình nguyện viên ảnh hưởng đến tiến độ dự án.

The waning interest in traditional customs is evident in modern society.

Sự suy giảm quan tâm đến phong tục truyền thống rõ ràng trong xã hội hiện đại.

There has been a waning sense of community in urban neighborhoods.

Có sự suy giảm của cảm giác cộng đồng trong các khu phố thành thị.

02

Của pha mặt trăng: vì nó co lại khi nhìn từ trái đất.

Of the lunar phase as it shrinks when viewed from the earth.

Ví dụ

The waning moon was barely visible in the night sky.

Mặt trăng suy giảm hầu như không thể nhìn thấy trên bầu trời đêm.

The waning interest in the event led to low attendance.

Sự quan tâm suy giảm đến sự kiện dẫn đến lượng người tham dự thấp.

Her enthusiasm for the project was waning as deadlines approached.

Sự hứng thú của cô ấy đối với dự án đang suy giảm khi deadline đến gần.

The waning moon is getting smaller each night.

Mặt trăng suy giảm kích thước mỗi đêm.

People gather to observe the waning lunar cycle.

Mọi người tụ tập để quan sát chu kỳ trăng suy giảm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Waning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Waning

Không có idiom phù hợp