Bản dịch của từ Watermark trong tiếng Việt

Watermark

Noun [U/C] Verb

Watermark (Noun)

01

Một thiết kế mờ nhạt được làm bằng giấy trong quá trình sản xuất, có thể nhìn thấy được khi để dưới ánh sáng và thường nhận dạng được nhà sản xuất.

A faint design made in some paper during manufacture that is visible when held against the light and typically identifies the maker.

Ví dụ

The document had a watermark from the United States government.

Tài liệu có hình chìm từ chính phủ Hoa Kỳ.

The report did not include a watermark for authenticity.

Báo cáo không bao gồm hình chìm để xác thực.

Does this paper have a visible watermark for identification?

Giấy này có hình chìm rõ ràng để nhận diện không?

Dạng danh từ của Watermark (Noun)

SingularPlural

Watermark

Watermarks

Watermark (Verb)

01

Đánh dấu (giấy) bằng hình mờ.

Mark paper with a watermark.

Ví dụ

They watermark their documents to prevent unauthorized copying.

Họ đóng dấu bản sao tài liệu để ngăn chặn sao chép trái phép.

The organization does not watermark its public reports for transparency.

Tổ chức không đóng dấu bản báo cáo công khai để minh bạch.

Do you watermark your images before sharing them online?

Bạn có đóng dấu hình ảnh trước khi chia sẻ trực tuyến không?

Dạng động từ của Watermark (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Watermark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Watermarked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Watermarked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Watermarks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Watermarking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Watermark cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Watermark

Không có idiom phù hợp