Bản dịch của từ Way-around trong tiếng Việt

Way-around

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Way-around (Noun)

wˈaɪɹˌaʊnd
wˈaɪɹˌaʊnd
01

Một tuyến đường được sử dụng để tránh một cái gì đó như ùn tắc giao thông.

A route that is used to avoid something such as a traffic jam.

Ví dụ

Many people found a way-around during the social event last weekend.

Nhiều người đã tìm ra lối đi tránh trong sự kiện xã hội cuối tuần qua.

There isn't a way-around for the traffic during the festival.

Không có lối đi tránh nào cho giao thông trong lễ hội.

Is there a way-around to avoid the crowded social gatherings?

Có lối đi tránh nào để tránh các buổi tụ tập xã hội đông người không?

Way-around (Adverb)

wˈaɪɹˌaʊnd
wˈaɪɹˌaʊnd
01

Được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó có thể được thực hiện dễ dàng hoặc đặc biệt tốt.

Used to show that something can be done easily or is particularly good.

Ví dụ

Social media provides a great way-around for connecting with friends easily.

Mạng xã hội cung cấp một cách tuyệt vời để kết nối với bạn bè dễ dàng.

There is no way-around to avoid discussing social issues in class.

Không có cách nào để tránh thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

Is there a way-around for making friends in a new city?

Có cách nào để kết bạn ở một thành phố mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/way-around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] However, today the access road extends all the to the lighthouse next to the beach [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Way-around

Không có idiom phù hợp