Bản dịch của từ Jam trong tiếng Việt

Jam

Noun [U/C] Verb

Jam (Noun)

dʒˈæm
dʒˈæm
01

(đếm được) một tình thế khó khăn.

Countable a difficult situation.

Ví dụ

Traffic jam caused delays in the city center.

Tắc đường gây chậm trễ ở trung tâm thành phố.

The economic jam affected small businesses negatively.

Sự tắc nghẽn kinh tế ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp nhỏ.

Social distancing led to a social jam during events.

Giãn cách xã hội dẫn đến tình trạng tắc đường xã hội trong các sự kiện.

02

(úc) cây acacia acuminata, gỗ cứng có mùi trái cây.

Australia the tree acacia acuminata with fruitysmelling hard timber.

Ví dụ

The jam tree is native to Australia.

Cây jam mọc hoang ở Úc.

Acacia acuminata is known for its fruity-smelling timber.

Acacia acuminata nổi tiếng với gỗ có mùi hoa quả.

The jam wood is used for making furniture.

Gỗ jam được sử dụng để làm đồ đạc.

03

(đếm được, trận derby) một trận đấu trong đó điểm có thể được ghi.

Countable roller derby a play during which points can be scored.

Ví dụ

She scored many points during the jam in the roller derby.

Cô ấy ghi được nhiều điểm trong trận jam ở trận đấu roller derby.

The jam in the roller derby lasted for five minutes.

Trận jam trong trận đấu roller derby kéo dài trong năm phút.

Points are crucial in a jam to win the roller derby.

Điểm số rất quan trọng trong một trận jam để chiến thắng roller derby.

Dạng danh từ của Jam (Noun)

SingularPlural

Jam

Jams

Kết hợp từ của Jam (Noun)

CollocationVí dụ

Pot of jam

Lọ mứt

She brought a pot of jam to the social event.

Cô ấy mang một chậu mứt đến sự kiện xã hội.

Dollop of jam

Một muỗng mứt

She spread a dollop of jam on her toast.

Cô ấy thoa một viên mứt lên bánh mì nướng của mình.

Bread and jam

Bánh mì và mứt

She spread bread and jam on the table for the social event.

Cô ấy phết bánh mì và mứt lên bàn cho sự kiện xã hội.

Jar of jam

Lọ mứt

She bought a jar of jam for the social event.

Cô ấy đã mua một hủ mứt cho sự kiện xã hội.

Jam (Verb)

dʒˈæm
dʒˈæm
01

(trận derby lăn) để cố gắng ghi điểm.

Roller derby to attempt to score points.

Ví dụ

She jams through the pack to score points in roller derby.

Cô ấy đâm xuyên qua đội để ghi điểm trong roller derby.

The team jammed fiercely during the roller derby championship.

Đội đã đâm mạnh mẽ trong giải vô địch roller derby.

Players often jam to gain an advantage in roller derby matches.

Cầu thủ thường đâm để có lợi thế trong các trận đấu roller derby.

02

(âm nhạc) chơi nhạc (đặc biệt là ngẫu hứng theo nhóm, hoặc một buổi biểu diễn thân mật chưa được chuẩn bị trước).

Music to play music especially improvisation as a group or an informal unrehearsed session.

Ví dụ

They jammed together at the local cafe.

Họ hòa âm cùng nhau tại quán cafe địa phương.

The band jammed at the charity event.

Ban nhạc hòa âm tại sự kiện từ thiện.

Musicians often jam before performances.

Nhạc sĩ thường hòa âm trước các buổi biểu diễn.

03

Buộc một cách thô bạo một cái gì đó vào một không gian; nhồi nhét, ép buộc.

To brusquely force something into a space to cram to squeeze.

Ví dụ

The crowded bus made people jam into the doors.

Xe buýt đông người khiến mọi người ấn vào cửa.

During the concert, fans jammed the stadium to see the singer.

Trong buổi hòa nhạc, người hâm mộ ấn chật sân vận động để xem ca sĩ.

The students jammed the library to study for their exams.

Các sinh viên ấn chật thư viện để học cho kỳ thi của họ.

Dạng động từ của Jam (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jam

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jamming

Kết hợp từ của Jam (Verb)

CollocationVí dụ

Be jammed full (of something)

Đầy ắp (của cái gì)

The concert hall was jammed full of excited fans.

Hội trường hòa nhạc đã chật cứng người hâm mộ hào hứng.

Be jammed with

Được chật cứng

The concert hall was jammed with enthusiastic fans.

Hội trường hòa nhạc đã chật kín những người hâm mộ nhiệt tình.

Be jammed tight with something

Bị kẹt chặt với cái gì

The concert hall was jammed tight with enthusiastic fans.

Hội trường hòa nhạc bị chật ních với những người hâm mộ nhiệt tình.

Be jammed together

Bị chen chúc

During the concert, people were jammed together in the crowd.

Trong buổi hòa nhạc, mọi người bị nén chật chội trong đám đông.

Be jammed solid

Bị kẹt cứng

The concert venue was jammed solid with excited fans.

Địa điểm biểu diễn đã bị kẹt cứng bởi người hâm mộ hào hứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jam cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I think that once a traffic starts, it doesn't matter much if you are in a car or a bus [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Just the other day is a perfect example of when I was stuck in a traffic [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] That being said, I certainly would like the least to be driving a car in a traffic [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Jam

Get out of a jam

ɡˈɛt ˈaʊt ˈʌv ə dʒˈæm

Thoát khỏi cảnh khó khăn/ Ra khỏi tình huống nguy hiểm

To get free from a problem or a bad situation.

She managed to get out of a jam by asking for help.

Cô ấy đã thành công trong việc thoát khỏi tình thế khó khăn bằng cách xin giúp đỡ.

In a jam

ɨn ə dʒˈæm

Đi vào ngõ cụt/ Tiến thoái lưỡng nan

In a tight or difficult situation; stuck on a problem.

During the protest, the activists found themselves in a jam.

Trong cuộc biểu tình, những nhà hoạt động đã rơi vào tình huống khó khăn.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in a bind...

In(to) a jam

ˈɪntu ə dʒˈæm

Gặp rắc rối/ Lâm vào tình thế khó khăn

In(to) a difficult situation.

After losing his job, he found himself in a jam.

Sau khi mất việc, anh ấy thấy mình trong tình thế khó khăn.