Bản dịch của từ Jam trong tiếng Việt

Jam

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jam(Noun)

dʒˈæm
ˈdʒæm
01

Một tình huống mà máy móc hoặc thiết bị bị kẹt hoặc không thể hoạt động.

A situation in which a machine or device becomes stuck or unable to operate

Ví dụ
02

Một loại mứt ngọt làm từ trái cây và đường thường được dùng trên bánh mì hoặc bánh nướng.

A sweet spread made from fruit and sugar often used on bread or toast

Ví dụ
03

Một buổi chơi nhạc mà các nhạc sĩ chơi nhạc ứng tác hoặc không chính thức cùng nhau.

A musical session in which musicians play improvised or informal music together

Ví dụ

Jam(Verb)

dʒˈæm
ˈdʒæm
01

Một buổi diễn nhạc mà các nhạc sĩ chơi nhạc ngẫu hứng hoặc theo cách không chính thức cùng nhau.

To play music informally often with improvisation

Ví dụ
02

Một loại mứt ngọt làm từ trái cây và đường, thường được dùng trên bánh mì hoặc bánh nướng.

To squeeze or pack closely together often causing obstruction

Ví dụ
03

Tình huống mà một thiết bị hoặc máy móc bị kẹt hoặc không thể hoạt động.

To become stuck in a position or unable to move

Ví dụ