Bản dịch của từ Weaponization trong tiếng Việt

Weaponization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weaponization (Noun)

wˌɛpənəzˈeɪʃən
wˌɛpənəzˈeɪʃən
01

Cách đánh vần tiếng mỹ và cách đánh vần chuẩn tiếng anh của người anh oxford về vũ khí hóa.

American spelling and oxford british english standard spelling of weaponisation.

Ví dụ

Weaponization of social media affects public opinion significantly during elections.

Việc sử dụng mạng xã hội như vũ khí ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng trong các cuộc bầu cử.

The weaponization of personal data is not ethical in advertising.

Việc sử dụng dữ liệu cá nhân như vũ khí là không đạo đức trong quảng cáo.

Is the weaponization of social platforms a growing concern for society?

Liệu việc sử dụng các nền tảng xã hội như vũ khí có phải là mối quan tâm đang gia tăng cho xã hội không?

02

Hành động biến thứ gì đó thành vũ khí hoặc làm cho vũ khí trở nên hiệu quả hơn.

The act of making something into a weapon or making more effective as a weapon.

Ví dụ

The weaponization of social media influences public opinion during elections.

Việc vũ khí hóa mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến công chúng trong các cuộc bầu cử.

The weaponization of information is not always ethical or just.

Việc vũ khí hóa thông tin không phải lúc nào cũng hợp đạo đức hay công bằng.

How does the weaponization of data affect our daily lives?

Việc vũ khí hóa dữ liệu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weaponization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] For instance, studies related to nuclear power or must be carried out or supervised by governmental organizations to protect a country from terrorism or other warfare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is often said that when a state or country allows its citizens to carry the crime and violence rates increase and I quite agree with this statement [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] However, when a criminal breaks into their home and attempts to murder them with a dangerous they are unable to defend themselves effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to kill a person and thus this deadly can only increase the crime and violence in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Weaponization

Không có idiom phù hợp