Bản dịch của từ Welk trong tiếng Việt

Welk

Verb

Welk (Verb)

wˈɛlk
wˈɛlk
01

(phương ngữ) đánh đập, đánh đập nặng nề.

(dialectal) to thrash, beat severely.

Ví dụ

The welk the bully received was long overdue.

Cái đòn đánh mạnh mà thằng bắt nạt nhận được đã đến lúc cần thiết.

The teacher warned against welking students as a form of punishment.

Giáo viên cảnh báo về việc đánh đập học sinh như một hình thức trừng phạt.

02

(ngoại động) tạo thành nếp nhăn hoặc đường gờ.

(transitive) to form into wrinkles or ridges.

Ví dụ

The fabric welked after being washed multiple times.

Vải đã nhàu sau khi được giặt nhiều lần.

Her forehead welked in worry lines due to stress.

Trán cô ấy nhăn nheo vì lo lắng do căng thẳng.

03

(lỗi thời) giảm dần; mất đi độ sáng, suy yếu dần.

(obsolete) to diminish; to lose brightness, to wane.

Ví dụ

The popularity of the band welked after the scandal.

Sự phổ biến của ban nhạc suy giảm sau vụ bê bối.

Her reputation welked when the truth was revealed.

Danh tiếng của cô ấy suy giảm khi sự thật được tiết lộ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Welk

Không có idiom phù hợp