Bản dịch của từ Thrash trong tiếng Việt

Thrash

Noun [U/C] Verb

Thrash (Noun)

ɵɹˈæʃ
ɵɹˈæʃ
01

Một phong trào đánh đập hoặc đập mạnh hoặc ồn ào.

A violent or noisy movement of beating or thrashing.

Ví dụ

During the protest, there was a thrash of drums and chants.

Trong cuộc biểu tình, có tiếng trống và tiếng tụng kinh vang lên.

The thrash of the crowd intensified as they demanded justice.

Sự xô xát của đám đông ngày càng gia tăng khi họ đòi công lý.

The thrash of the waves against the shore echoed through the night.

Tiếng sóng đập vào bờ vang vọng suốt đêm.

02

Một bữa tiệc, đặc biệt là một bữa tiệc ồn ào hoặc xa hoa.

A party, especially a loud or lavish one.

Ví dụ

At Sarah's thrash, music blared, and guests danced all night.

Tại bữa tiệc của Sarah, âm nhạc vang lên và các vị khách nhảy múa suốt đêm.

The thrash at Tom's house was a wild celebration with friends.

Lễ hội tại nhà Tom là một lễ kỷ niệm cuồng nhiệt với bạn bè.

Her thrash for her birthday had colorful decorations and tasty food.

Lễ hội thrash trong ngày sinh nhật của cô ấy có đồ trang trí đầy màu sắc và đồ ăn ngon.

03

Một đoạn nhạc rock ngắn, nhanh, ồn ào.

A short, fast, loud piece or passage of rock music.

Ví dụ

During the concert, the band played a powerful thrash.

Trong buổi hòa nhạc, ban nhạc đã chơi một bản nhạc thrash mạnh mẽ.

The thrash music at the party got everyone dancing enthusiastically.

Âm nhạc thrash trong bữa tiệc khiến mọi người nhảy múa nhiệt tình.

The teenager's favorite music genre is thrash rock.

Thể loại âm nhạc yêu thích của thiếu niên là thrash rock.

Thrash (Verb)

ɵɹˈæʃ
ɵɹˈæʃ
01

Di chuyển một cách bạo lực và co giật.

Move in a violent and convulsive way.

Ví dụ

Protesters thrash against police barricades during demonstrations.

Người biểu tình đập phá hàng rào cảnh sát trong các cuộc biểu tình.

The angry mob thrashes about after the controversial decision.

Đám đông giận dữ đập phá sau quyết định gây tranh cãi.

The community thrashes against the unfair treatment of marginalized groups.

Cộng đồng phản đối cách đối xử bất công đối với các nhóm bị gạt ra ngoài lề xã hội.

02

Đánh bại nặng nề trong một cuộc thi hoặc trận đấu.

Defeat heavily in a contest or match.

Ví dụ

The team thrashed their opponents in the championship game.

Đội đã đánh bại đối thủ trong trận tranh chức vô địch.

She thrashed her opponent in the debate competition.

Cô ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong cuộc thi tranh luận.

The company thrashed its competitors in the market share battle.

Công ty đã đánh bại đối thủ của mình trong cuộc chiến giành thị phần.

03

Đánh đập (người hoặc động vật) liên tục và thô bạo bằng gậy hoặc roi.

Beat (a person or animal) repeatedly and violently with a stick or whip.

Ví dụ

He thrashed the bully who was harassing his friend.

Anh ta đánh đập kẻ bắt nạt đang quấy rối bạn mình.

The mob thrashed the thief before the police arrived.

Đám đông đánh đập tên trộm trước khi cảnh sát đến.

She thrashes her opponent in the debate competition.

Cô đánh bại đối thủ của mình trong cuộc thi tranh luận.

Dạng động từ của Thrash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thrash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thrashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thrashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thrashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thrashing

Kết hợp từ của Thrash (Verb)

CollocationVí dụ

Thrash soundly

Đánh đập mạnh mẽ

He thrashed soundly in the debate competition.

Anh ấy đã đánh bại một cách triệt hạ trong cuộc thi tranh luận.

Thrash wildly

Đấm đá liên tục

The protesters thrash wildly against the unjust policies.

Các người biểu tình đánh liên tục mạnh mẽ chống lại các chính sách bất công.

Thrash thoroughly

Đánh đập một cách cẩn thận

He thrashes thoroughly through social media comments for research purposes.

Anh ta đánh đập mạnh mẽ qua các bình luận trên mạng xã hội cho mục đích nghiên cứu.

Thrash about

Vật lộn

He thrashed about in the water during the social event.

Anh ấy đánh nhau trong nước trong sự kiện xã hội.

Thrash around

Vùng vẫy

He thrashed around in the crowd during the protest.

Anh ta đập liên tục trong đám đông trong lúc biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thrash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thrash

Không có idiom phù hợp