Bản dịch của từ White bread trong tiếng Việt

White bread

Noun [C] Adjective

White bread (Noun Countable)

aɪt bɹɛd
aɪt bɹɛd
01

Một loại thực phẩm làm từ bột mì, nước và thường là men, trộn với nhau và nướng.

A food made from flour water and usually yeast mixed together and baked.

Ví dụ

Many people prefer white bread for their sandwiches at lunch.

Nhiều người thích bánh mì trắng cho sandwich vào bữa trưa.

Not everyone enjoys white bread; some prefer whole grain instead.

Không phải ai cũng thích bánh mì trắng; một số người thích ngũ cốc nguyên hạt.

Is white bread popular in your country for breakfast?

Bánh mì trắng có phổ biến ở đất nước bạn cho bữa sáng không?

White bread (Adjective)

aɪt bɹɛd
aɪt bɹɛd
01

Có màu như tuyết.

Having the color like that of snow.

Ví dụ

Many people prefer white bread for its soft texture and taste.

Nhiều người thích bánh mì trắng vì độ mềm và hương vị của nó.

Not everyone enjoys white bread; some prefer whole grain instead.

Không phải ai cũng thích bánh mì trắng; một số người thích ngũ cốc nguyên hạt.

Is white bread healthier than whole grain bread for social gatherings?

Bánh mì trắng có lành mạnh hơn bánh mì ngũ cốc nguyên hạt cho các buổi xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng White bread cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with White bread

Không có idiom phù hợp