Bản dịch của từ Winkle trong tiếng Việt

Winkle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Winkle (Noun)

01

Một loài nhuyễn thể nhỏ sống ven bờ ăn cỏ có vỏ xoắn ốc.

A small herbivorous shoredwelling mollusc with a spiral shell.

Ví dụ

We saw many winkles at the beach during our family picnic.

Chúng tôi đã thấy nhiều con winkle ở bãi biển trong buổi dã ngoại gia đình.

There aren't any winkles in the aquarium at the community center.

Không có con winkle nào trong bể cá tại trung tâm cộng đồng.

Are winkles common in the tidal pools near our school?

Có phải winkles rất phổ biến ở các vũng nước thủy triều gần trường không?

02

Thuật ngữ của một đứa trẻ cho dương vật.

A childs term for a penis.

Ví dụ

The child giggled and pointed at the winkle in the bath.

Đứa trẻ cười khúc khích và chỉ vào cái winkle trong bồn tắm.

Parents should not use the word winkle in serious discussions.

Cha mẹ không nên sử dụng từ winkle trong các cuộc thảo luận nghiêm túc.

Why do kids call it a winkle instead of a penis?

Tại sao trẻ em gọi nó là winkle thay vì là dương vật?

Winkle (Verb)

01

Trích xuất hoặc thu được một cái gì đó một cách khó khăn.

Extract or obtain something with difficulty.

Ví dụ

They managed to winkle out the truth during the interview.

Họ đã tìm ra sự thật trong cuộc phỏng vấn.

The detectives could not winkle the information from the suspect easily.

Các thám tử không thể lấy thông tin từ nghi phạm một cách dễ dàng.

Can we winkle out the reasons for social inequality in society?

Chúng ta có thể tìm ra lý do cho sự bất bình đẳng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Winkle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Winkle

Không có idiom phù hợp