Bản dịch của từ Winkles trong tiếng Việt

Winkles

Noun [U/C] Verb

Winkles (Noun)

01

Một loài ốc biển nhỏ ăn được thường được tìm thấy ở những vùng đá lộ ra khi thủy triều xuống.

A small edible sea snail typically found in rocky areas exposed at low tide.

Ví dụ

Winkles are often served in seaside restaurants in California.

Ốc vặn thường được phục vụ trong các nhà hàng ven biển ở California.

Winkles are not commonly found in inland areas of the country.

Ốc vặn không thường được tìm thấy ở các khu vực nội địa của đất nước.

Are winkles popular among seafood lovers in your city?

Ốc vặn có phổ biến trong số những người yêu hải sản ở thành phố bạn không?

Winkles (Verb)

01

Nháy mắt.

Pick winkles.

Ví dụ

Many people pick winkles during low tide at the beach.

Nhiều người hái hến trong lúc thủy triều xuống ở bãi biển.

Most tourists do not pick winkles when visiting coastal towns.

Hầu hết khách du lịch không hái hến khi thăm các thị trấn ven biển.

Do you often pick winkles with your friends at the seaside?

Bạn có thường hái hến với bạn bè ở bờ biển không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Winkles cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Winkles

Không có idiom phù hợp