Bản dịch của từ Wire up trong tiếng Việt
Wire up

Wire up (Verb)
Kết nối dây điện với một thiết bị hoặc mạch.
To connect electrical wires to a device or circuit.
They will wire up the new community center this weekend.
Họ sẽ kết nối điện cho trung tâm cộng đồng mới vào cuối tuần này.
He did not wire up the lights for the festival.
Anh ấy đã không kết nối đèn cho lễ hội.
Will they wire up the sound system for the concert?
Họ sẽ kết nối hệ thống âm thanh cho buổi hòa nhạc chứ?
They will wire up the new community center this weekend.
Họ sẽ kết nối dây điện cho trung tâm cộng đồng mới vào cuối tuần này.
They did not wire up the lights correctly at the event.
Họ đã không kết nối đúng đèn tại sự kiện.
They will wire up the new community center next month.
Họ sẽ lắp đặt dây điện cho trung tâm cộng đồng mới vào tháng sau.
They did not wire up the lights for the festival.
Họ không lắp đặt dây điện cho ánh sáng của lễ hội.
Will they wire up the sound system for the concert?
Họ có lắp đặt dây điện cho hệ thống âm thanh của buổi hòa nhạc không?
They will wire up the new community center next month.
Họ sẽ lắp đặt hệ thống điện cho trung tâm cộng đồng tháng tới.
She did not wire up the event's sound system correctly.
Cô ấy đã không lắp đặt đúng hệ thống âm thanh cho sự kiện.
They will wire up the new community center next month.
Họ sẽ kết nối trung tâm cộng đồng mới vào tháng tới.
They will not wire up the park's lights this year.
Họ sẽ không kết nối đèn công viên năm nay.
Will they wire up the school for the festival?
Họ có kết nối trường học cho lễ hội không?
We need to wire up the community center for the event tomorrow.
Chúng ta cần kết nối trung tâm cộng đồng cho sự kiện ngày mai.
They did not wire up the new lights before the festival.
Họ đã không kết nối đèn mới trước lễ hội.