Bản dịch của từ Workhouse trong tiếng Việt

Workhouse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Workhouse (Noun)

wˈɝɹkhaʊs
wˈɝɹkhaʊs
01

(ở anh) một tổ chức công cộng trong đó những người nghèo khó trong giáo xứ nhận được chỗ ở và chỗ ở để đổi lấy công việc.

In the uk a public institution in which the destitute of a parish received board and lodging in return for work.

Ví dụ

The workhouse provided shelter and meals to those in need.

Nhà ăn xã hội cung cấp chỗ ở và bữa ăn cho người cần.

Many families sought refuge in the workhouse during tough times.

Nhiều gia đình tìm sự ẩn náu tại nhà ăn xã hội trong những thời điểm khó khăn.

The workhouse system aimed to provide support for the impoverished.

Hệ thống nhà ăn xã hội nhằm mục đích cung cấp hỗ trợ cho người nghèo đói.

02

Một nhà tù nơi những người phạm tội nhỏ phải làm việc.

A prison in which petty offenders are expected to work.

Ví dụ

The workhouse aimed to rehabilitate minor criminals through labor.

Nhà tù lao động nhằm tái hòa nhập tội phạm nhỏ lẻ.

In the 19th century, workhouses were common for penal labor.

Trong thế kỷ 19, nhà tù lao động phổ biến cho lao động phạt.

The workhouse system was criticized for harsh conditions and exploitation.

Hệ thống nhà tù lao động bị chỉ trích vì điều kiện khắc nghiệt và lợi dụng.

Dạng danh từ của Workhouse (Noun)

SingularPlural

Workhouse

Workhouses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/workhouse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Workhouse

Không có idiom phù hợp