Bản dịch của từ World weary trong tiếng Việt

World weary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

World weary (Adjective)

wɝˈldwˌɛɹi
wɝˈldwˌɛɹi
01

Cảm thấy hoặc thể hiện sự mệt mỏi tột độ do làm việc hoặc căng thẳng quá mức.

Feeling or showing extreme tiredness or fatigue as a result of excessive work or stress.

Ví dụ

After years of volunteering, Mary felt world weary and needed a break.

Sau nhiều năm làm tình nguyện, Mary cảm thấy thế giới mệt mỏi và cần được nghỉ ngơi.

The social worker appeared world weary after dealing with numerous cases.

Nhân viên xã hội tỏ ra mệt mỏi khắp thế giới sau khi giải quyết nhiều trường hợp.

The community leader's world weary expression reflected the challenges faced.

Biểu hiện mệt mỏi của người lãnh đạo cộng đồng phản ánh những thách thức phải đối mặt.

World weary (Noun)

wɝˈldwˌɛɹi
wɝˈldwˌɛɹi
01

Một người mệt mỏi với thế giới, thường là do sự kết hợp giữa trải nghiệm và sự thất vọng.

Someone who is weary of the world, usually through a combination of experiences and disappointments.

Ví dụ

After years of working in social services, she became world weary.

Sau nhiều năm làm việc trong lĩnh vực dịch vụ xã hội, cô trở nên mệt mỏi trên thế giới.

The activist's speeches reflected a sense of world weariness.

Bài phát biểu của nhà hoạt động phản ánh cảm giác mệt mỏi của thế giới.

The world weary artist sought solitude to regain inspiration.

Người nghệ sĩ mệt mỏi trên thế giới tìm kiếm sự cô độc để lấy lại cảm hứng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/world weary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with World weary

Không có idiom phù hợp