Bản dịch của từ Xerography trong tiếng Việt

Xerography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xerography (Noun)

01

Quá trình sao chép khô trong đó bột màu đen hoặc màu dính vào các phần của bề mặt còn tích điện sau khi được chiếu ánh sáng từ hình ảnh của tài liệu cần sao chép.

A dry copying process in which black or coloured powder adheres to parts of a surface remaining electrically charged after being exposed to light from an image of the document to be copied.

Ví dụ

Xerography is a popular method for copying documents in offices.

Xerography là một phương pháp phổ biến để sao chép tài liệu trong văn phòng.

Some people find xerography less environmentally friendly than digital scanning.

Một số người cho rằng xerography ít thân thiện với môi trường hơn quét số.

Is xerography still widely used in modern workplaces for document reproduction?

Liệu xerography còn được sử dụng rộng rãi trong các nơi làm việc hiện đại để sao chép tài liệu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Xerography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xerography

Không có idiom phù hợp