Bản dịch của từ You name it trong tiếng Việt

You name it

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

You name it (Idiom)

01

Được sử dụng để chỉ ra rằng bất cứ điều gì có thể được nghĩ đến đều được bao gồm.

Used to indicate that anything that can be thought of is included.

Ví dụ

She knows everyone in town.

Cô ấy biết mọi người trong thị trấn.

He doesn't have any friends on social media.

Anh ấy không có bất kỳ bạn bè nào trên mạng xã hội.

Do you think everyone will attend the party?

Bạn nghĩ mọi người sẽ tham dự bữa tiệc không?

She knows everyone in town, she's the queen bee.

Cô ấy biết tất cả mọi người trong thị trấn, cô ấy là nữ hoàng ong

Don't worry, he's always there for you, he's the go-to guy.

Đừng lo, anh ấy luôn ở đây để giúp bạn, anh ấy là người mà bạn chọn đầu tiên

02

Được sử dụng để gợi ý rằng điều gì đó là hiển nhiên hoặc chung chung.

Used to suggest that something is obvious or general.

Ví dụ

Of course, she's always late to our social events.

Tất nhiên, cô ấy luôn đến muộn trong các sự kiện xã hội của chúng tôi.

I don't think it's a surprise, he's known for being late.

Tôi không nghĩ đó là một điều bất ngờ, anh ta nổi tiếng vì luôn đến muộn.

Isn't it obvious? We shouldn't expect him to arrive on time.

Có phải điều đó là rõ ràng không? Chúng ta không nên mong anh ta đến đúng giờ.

Of course, we should always be polite to others.

Tất nhiên, chúng ta luôn nên lịch sự với người khác.

It's not rocket science to treat everyone with respect.

Điều đó không phải là một bí mật để đối xử với mọi người với sự tôn trọng.

03

Được sử dụng để nhấn mạnh phạm vi hoặc sự đa dạng của những điều có thể được đề cập.

Used to emphasize the range or variety of things that could be mentioned.

Ví dụ

There are plenty of fish in the sea.

Có rất nhiều loại cá trong biển.

I don't want to settle for just anyone.

Tôi không muốn chấp nhận bất cứ ai.

Are you ready to explore all the options available?

Bạn đã sẵn sàng khám phá tất cả các lựa chọn?

There are plenty of fish in the sea.

Có rất nhiều cá trong biển.

She told him not to worry, there are plenty of fish in the sea.

Cô ấy nói với anh ấy đừng lo, có rất nhiều cá trong biển.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/you name it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with You name it

Không có idiom phù hợp