TH
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | It is high time that Nhấn mạnh việc cần làm điều gì đó ngay lập tức Từ tùy chỉnh | Phrase | Nhấn mạnh việc cần làm điều gì đó ngay lập tức | |
2 | It is indisputable that Dùng để nhấn mạnh một sự thật không thể bị phản bác. Từ tùy chỉnh | Phrase | Dùng để nhấn mạnh một sự thật không thể bị phản bác. | |
3 | undoubtedly chắc chắn | Adverb | chắc chắn Without doubt definitely. | |
4 | This clearly illustrates that Dùng để kết luận một ví dụ hoặc lập luận rõ ràng Từ tùy chỉnh | Phrase | Dùng để kết luận một ví dụ hoặc lập luận rõ ràng | |
5 | It is of paramount importance that Nhấn mạnh tầm quan trọng cao nhất của một vấn đề Từ tùy chỉnh | Phrase | Nhấn mạnh tầm quan trọng cao nhất của một vấn đề | |
6 | Without a shadow of a doubt Không nghi ngờ gì nữa,.... Từ tùy chỉnh | Phrase | Không nghi ngờ gì nữa,.... | |
7 | I am firmly convinced that Thể hiện niềm tin mạnh mẽ vào một quan điểm Từ tùy chỉnh | Phrase | Thể hiện niềm tin mạnh mẽ vào một quan điểm | |
8 | It is imperative Nhấn mạnh sự cần thiết phải làm điều gì đó. Từ tùy chỉnh | Phrase | Nhấn mạnh sự cần thiết phải làm điều gì đó. | |
9 | It is universally acknowledged that Diễn đạt một sự thật được công nhận rộng rãi Từ tùy chỉnh | Phrase | Diễn đạt một sự thật được công nhận rộng rãi | |
10 | There is no denying that... Không thể phụ nhận rằng Từ tùy chỉnh | Phrase | Không thể phụ nhận rằng |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
