Bản dịch của từ Abate trong tiếng Việt
Abate
Abate (Verb)
(chuyển tiếp)
The protests began to abate after the government's announcement.
Các cuộc biểu tình bắt đầu suy giảm sau thông báo của chính phủ.
The tension in the community abated following the community meeting.
Sự căng thẳng trong cộng đồng giảm sau cuộc họp cộng đồng.
(nội động)
The protests began to abate after the government's announcement.
Các cuộc biểu tình bắt đầu suy giảm sau thông báo của chính phủ.
The tension in the community abated when the issue was resolved.
Sự căng thẳng trong cộng đồng giảm khi vấn đề được giải quyết.
Abate (Noun)
(không đếm được) sự giảm bớt; sự giảm bớt; (đếm được) một ví dụ về điều này.
(uncountable) abatement; reduction; (countable) an instance of this.
The abate of pollution levels is crucial for environmental sustainability.
Sự giảm độ ô nhiễm là quan trọng cho bền vững môi trường.
The government implemented measures for the abate of crime rates.
Chính phủ áp dụng biện pháp để giảm tỷ lệ tội phạm.
(không đếm được) khấu trừ; phép trừ; (đếm được) một ví dụ về điều này.
(uncountable) deduction; subtraction; (countable) an instance of this.
The abate of taxes helped reduce financial burden on citizens.
Việc khấu trừ thuế giúp giảm gánh nặng tài chính cho công dân.
The abate in crime rates was a positive sign for the community.
Sự giảm tội phạm là dấu hiệu tích cực cho cộng đồng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp