Bản dịch của từ Aberrate trong tiếng Việt

Aberrate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aberrate (Verb)

01

Chủ yếu là mỹ. làm biến dạng, gây ra sai lệch.

Chiefly us to distort to cause aberration in.

Ví dụ

The media can aberrate the truth about social issues like poverty.

Truyền thông có thể làm sai lệch sự thật về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Many believe that social media does not aberrate information significantly.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không làm sai lệch thông tin một cách đáng kể.

Can advertisements aberrate perceptions of social norms and values?

Liệu quảng cáo có thể làm sai lệch nhận thức về các chuẩn mực và giá trị xã hội không?

02

Đi lạc lối; đi chệch khỏi đường lối hoặc phương thức hành vi thông thường.

To go astray to deviate from a usual course or mode of behaviour.

Ví dụ

Many young people aberrate from traditional social norms today.

Nhiều bạn trẻ ngày nay lệch khỏi các chuẩn mực xã hội truyền thống.

They do not aberrate from expected behavior during social events.

Họ không lệch khỏi hành vi mong đợi trong các sự kiện xã hội.

Do teenagers aberrate in their social interactions often?

Có phải thanh thiếu niên thường lệch lạc trong các tương tác xã hội không?

Dạng động từ của Aberrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aberrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aberrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aberrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aberrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aberrating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aberrate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aberrate

Không có idiom phù hợp