Bản dịch của từ Abject trong tiếng Việt

Abject

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abject (Adjective)

ˈæbdʒɛkt
ˈæbdʒɛkt
01

(của một người hoặc hành vi của họ) hoàn toàn không có niềm tự hào hay phẩm giá; tự hạ thấp mình.

Of a person or their behaviour completely without pride or dignity selfabasing.

Ví dụ

She lived in abject poverty, unable to afford basic necessities.

Cô ấy sống trong cảnh nghèo đói cùng không thể mua được những nhu yếu phẩm cơ bản.

The abject conditions of the homeless shelter shocked the community.

Những điều kiện tội nghiệp tại trại cứu trợ cho người vô gia cư đã gây sốc cho cộng đồng.

He felt abject after losing his job and being unable to support his family.

Anh ấy cảm thấy tuyệt vọng sau khi mất việc và không thể nuôi sống gia đình.

02

(về điều gì đó tồi tệ) đã trải qua hoặc hiện diện ở mức độ tối đa.

Of something bad experienced or present to the maximum degree.

Ví dụ

The abject poverty in the slums shocked the volunteers.

Nghèo đói tột cùng ở trong những khu ổ chuột đã gây sốc cho các tình nguyện viên.

The abject conditions of the orphanage called for immediate action.

Tình trạng tột cùng của trại mồ côi yêu cầu hành động ngay lập tức.

She felt abject despair after losing her only source of income.

Cô ấy cảm thấy tột cùng tuyệt vọng sau khi mất nguồn thu nhập duy nhất của mình.

Dạng tính từ của Abject (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Abject

Khốn khổ

More abject

Càng khốn khổ

Most abject

Khốn khổ nhất

Abject

Khốn khổ

Abjecter

Bộ gỡ bỏ

Abjectest

Khốn khổ nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abject/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abject

Không có idiom phù hợp