Bản dịch của từ Abortion trong tiếng Việt

Abortion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abortion (Noun)

əbˈɔɹʃn̩
əbˈɑɹʃn̩
01

Một đồ vật hoặc công việc khó chịu hoặc được thực hiện hoặc thực hiện một cách tồi tệ.

An object or undertaking that is unpleasant or badly made or carried out.

Ví dụ

The botched abortion led to legal complications.

Việc phá thai không thành công đã dẫn đến những rắc rối về mặt pháp lý.

The poorly conducted abortion resulted in health risks.

Việc phá thai được tiến hành kém dẫn đến những rủi ro về sức khỏe.

The controversial topic of abortion sparked heated debates.

Chủ đề gây tranh cãi về việc phá thai đã làm dấy lên những cuộc tranh luận sôi nổi.

02

Việc cố ý chấm dứt thai kỳ ở người, thường được thực hiện trong 28 tuần đầu tiên của thai kỳ.

The deliberate termination of a human pregnancy, most often performed during the first 28 weeks of pregnancy.

Ví dụ

The debate on abortion laws sparked protests in the city.

Cuộc tranh luận về luật phá thai đã làm dấy lên các cuộc biểu tình trong thành phố.

She made the difficult decision to undergo an abortion procedure.

Cô ấy đã đưa ra quyết định khó khăn là thực hiện thủ tục phá thai.

Abortion rates have been a controversial issue in many societies.

Tỷ lệ phá thai đã là một vấn đề gây tranh cãi ở nhiều xã hội.

Dạng danh từ của Abortion (Noun)

SingularPlural

Abortion

Abortions

Kết hợp từ của Abortion (Noun)

CollocationVí dụ

Early abortion

Phá thai sớm

Early abortion is legal in many countries.

Phá thai sớm được pháp luật chấp nhận ở nhiều quốc gia.

Legal abortion

Phá thai hợp pháp

Legal abortion is allowed in many countries for women's health.

Phá thai hợp pháp được phép ở nhiều quốc gia vì sức khỏe phụ nữ.

Late-term abortion

Phá thai ở giai đoạn cuối thai kỳ

Late-term abortion is a controversial issue in many societies.

Phá thai cuối kỳ là một vấn đề gây tranh cãi trong nhiều xã hội.

Early-term abortion

Phá thai sớm

Early-term abortion is legal in many countries.

Phá thai sớm được phép ở nhiều quốc gia.

Therapeutic abortion

Phá thai điều trị

Therapeutic abortion is legal in many countries for medical reasons.

Phá thai điều trị hợp pháp ở nhiều quốc gia vì lý do y tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abortion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Since the arrival of TV shows from more developed nations, which triggers a new and civilized way of thinking, such practices have been gradually [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Abortion

Không có idiom phù hợp