Bản dịch của từ Abridge trong tiếng Việt

Abridge

Verb

Abridge (Verb)

əbɹˈɪdʒ
əbɹˈɪdʒ
01

Rút ngắn (một cuốn sách, một bộ phim, một bài phát biểu, v.v.) mà không làm mất đi ý nghĩa.

Shorten (a book, film, speech, etc.) without losing the sense.

Ví dụ

The editor abridged the novel to fit the magazine's space.

Biên tập viên rút gọn tiểu thuyết để vừa với không gian của tạp chí.

The speech was abridged to make it suitable for the event.

Bài phát biểu đã bị rút gọn để phù hợp với sự kiện.

The documentary was abridged for a shorter broadcast time.

Bộ phim tài liệu đã bị rút gọn để phát sóng trong thời gian ngắn hơn.

02

Cắt bớt (một quyền hoặc đặc quyền)

Curtail (a right or privilege)

Ví dụ

The government decided to abridge the citizens' freedom of assembly.

Chính phủ quyết định rút ngắn quyền tự do tụ tập của công dân.

The organization abridged the workers' lunch break to increase productivity.

Tổ chức rút ngắn thời gian nghỉ trưa của công nhân để tăng năng suất.

The school abridged the students' recess time due to a scheduling conflict.

Trường học rút ngắn thời gian giải lao của học sinh do xung đột lịch trình.

Dạng động từ của Abridge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abridge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abridged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abridged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abridges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abridging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abridge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abridge

Không có idiom phù hợp