Bản dịch của từ Academic performance trong tiếng Việt

Academic performance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Academic performance (Noun)

ˌækədˈɛmɨk pɚfˈɔɹməns
ˌækədˈɛmɨk pɚfˈɔɹməns
01

Mức độ mà một học sinh, giáo viên hoặc cơ sở giáo dục đã đạt được mục tiêu giáo dục của họ.

The extent to which a student, teacher, or institution has achieved their educational goals.

Ví dụ

John's academic performance improved significantly after joining a study group.

Kết quả học tập của John đã cải thiện đáng kể sau khi tham gia nhóm học.

Maria's academic performance does not reflect her true abilities in class.

Kết quả học tập của Maria không phản ánh đúng khả năng của cô ấy trong lớp.

How does academic performance affect students' job opportunities after graduation?

Kết quả học tập ảnh hưởng như thế nào đến cơ hội việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp?

02

Một thước đo về kiến thức, kỹ năng và sự hiểu biết mà một học sinh thể hiện trong các môn học văn hóa.

A measure of the knowledge, skills, and understanding a student demonstrates in academic subjects.

Ví dụ

Students' academic performance improved due to better social support systems.

Hiệu suất học tập của học sinh được cải thiện nhờ hệ thống hỗ trợ xã hội tốt hơn.

Many students do not value academic performance in social settings.

Nhiều học sinh không coi trọng hiệu suất học tập trong các bối cảnh xã hội.

What factors influence academic performance among students in social environments?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến hiệu suất học tập của học sinh trong môi trường xã hội?

03

Các điểm số hoặc đánh giá được trao cho một học sinh dựa trên công việc của họ tại trường học hoặc cao đẳng.

The grades or marks awarded to a student based on their work in school or college.

Ví dụ

John's academic performance improved after he joined a study group.

Kết quả học tập của John đã cải thiện sau khi tham gia nhóm học.

Her academic performance did not meet the university's standards last semester.

Kết quả học tập của cô ấy không đạt tiêu chuẩn của trường đại học kỳ trước.

What factors influence students' academic performance in social studies?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên trong môn xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Academic performance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] I also regard high as my success since it gives me a sense of achievement [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] With good results, they will have an advantage in the national high school exams in which their after many years of study is considered [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Focusing on areas of strength and passion not only boosts due to heightened engagement and motivation but also fosters deeper learning and expertise [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
[...] Scientifically, these activities increase their study efficiency and so such an education system is much better than that forcing students to learn various subjects [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020

Idiom with Academic performance

Không có idiom phù hợp