Bản dịch của từ Accessibility trong tiếng Việt

Accessibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accessibility (Noun)

əksˌɛsɪbˈɪlɪti
ˌæksɛsəbˈɪlɪti
01

Chất lượng của việc có thể tiếp cận hoặc thừa nhận cách tiếp cận; khả năng tiếp thu.

The quality of being accessible or of admitting approach receptiveness.

Ví dụ

Improving accessibility in public spaces benefits all members of society.

Việc cải thiện tính khả dễ tiếp cận trong không gian công cộng mang lại lợi ích cho tất cả các thành viên trong xã hội.

The government should prioritize accessibility for people with disabilities in buildings.

Chính phủ nên ưu tiên tính tiếp cận cho người khuyết tật trong các công trình xây dựng.

Online platforms need to ensure accessibility for users with visual impairments.

Các nền tảng trực tuyến cần đảm bảo tính khả dễ tiếp cận cho người dùng mắc vấn đề về thị giác.

02

(máy tính, thiết kế web) các tính năng giúp tăng khả năng sử dụng phần mềm cho người dùng bị khiếm khuyết nhất định.

Computing web design features that increase software usability for users with certain impairments.

Ví dụ

Improving accessibility in social media platforms benefits all users.

Cải thiện tính truy cập trong các nền tảng truyền thông xã hội có lợi cho tất cả người dùng.

Social networks should prioritize accessibility features for inclusivity.

Mạng xã hội nên ưu tiên các tính năng truy cập để bao gồm mọi người.

Ensuring accessibility in social apps enhances user experience for everyone.

Đảm bảo tính truy cập trong các ứng dụng xã hội nâng cao trải nghiệm người dùng cho mọi người.

Dạng danh từ của Accessibility (Noun)

SingularPlural

Accessibility

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accessibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] It is true that privatizing the medical sector comes with certain disadvantages, with being a chief concern [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Encouraging professors to hold regular office hours and create an open-door policy can also enhance the of individualized support [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] There has been a difference of opinions regarding the of tertiary education to the majority of young people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Art in public spaces also provides to cultural experiences for a broader demographic, breaking down the barriers of traditional art galleries and museums [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Accessibility

Không có idiom phù hợp