Bản dịch của từ Act one's age trong tiếng Việt

Act one's age

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Act one's age (Phrase)

ˈækt wˈʌnz ˈeɪdʒ
ˈækt wˈʌnz ˈeɪdʒ
01

Hành xử theo cách phù hợp với lứa tuổi

To behave in a manner appropriate for ones age

Ví dụ

Teenagers should act their age during family gatherings and events.

Thiếu niên nên hành xử đúng tuổi trong các buổi họp mặt gia đình.

Adults do not always act their age at social parties.

Người lớn không phải lúc nào cũng hành xử đúng tuổi tại các bữa tiệc xã hội.

Shouldn't children act their age when playing with friends?

Trẻ em không nên hành xử đúng tuổi khi chơi với bạn bè sao?

Many teenagers struggle to act their age during social events.

Nhiều thiếu niên gặp khó khăn trong việc hành xử phù hợp với tuổi.

Adults should not forget to act their age at parties.

Người lớn không nên quên hành xử phù hợp với tuổi tại bữa tiệc.

02

Hành xử theo cách có trách nhiệm hơn

To conduct oneself in a more responsible way

Ví dụ

Many teenagers refuse to act their age during social events.

Nhiều thanh thiếu niên từ chối hành xử đúng tuổi trong các sự kiện xã hội.

Children should not act their age when playing games.

Trẻ em không nên hành xử đúng tuổi khi chơi trò chơi.

Should adults act their age at social gatherings?

Người lớn có nên hành xử đúng tuổi trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Many teenagers should act their age and stop being immature.

Nhiều thanh thiếu niên nên cư xử đúng tuổi và ngừng trẻ con.

She doesn't act her age; she still plays with dolls.

Cô ấy không cư xử đúng tuổi; cô ấy vẫn chơi búp bê.

03

Ngừng hành động trẻ con hoặc thiếu chín chắn

To stop acting immature or childish

Ví dụ

Adults should act their age during social gatherings and discussions.

Người lớn nên cư xử đúng tuổi trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Teenagers often do not act their age at parties.

Thanh thiếu niên thường không cư xử đúng tuổi tại các bữa tiệc.

Why don't people act their age in public places?

Tại sao mọi người không cư xử đúng tuổi ở nơi công cộng?

At 25, Sarah should act her age and be responsible.

Ở tuổi 25, Sarah nên cư xử đúng tuổi và có trách nhiệm.

John does not act his age; he plays video games all day.

John không cư xử đúng tuổi; cậu ấy chơi game cả ngày.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/act one's age/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Act one's age

Không có idiom phù hợp