Bản dịch của từ Actionable metric trong tiếng Việt

Actionable metric

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Actionable metric (Noun)

ˈækʃənəbəl mˈɛtɹɨk
ˈækʃənəbəl mˈɛtɹɨk
01

Một thước đo có thể đo lường được có thể được sử dụng để xác định hiệu suất hoặc tiến trình trong một lĩnh vực cụ thể.

A quantifiable measure that can be used to determine performance or progress in a specific area.

Ví dụ

The survey results provided actionable metrics for improving community engagement.

Kết quả khảo sát cung cấp các chỉ số có thể hành động để cải thiện sự tham gia cộng đồng.

Actionable metrics are not always easy to identify in social projects.

Các chỉ số có thể hành động không phải lúc nào cũng dễ xác định trong các dự án xã hội.

What actionable metrics can we use to measure social impact effectively?

Chúng ta có thể sử dụng chỉ số nào để đo lường tác động xã hội hiệu quả?

02

Dữ liệu cung cấp những hiểu biết dẫn đến quyết định hoặc hành động.

Data that provides insights leading to decisions or actions.

Ví dụ

The survey provided actionable metrics for improving community engagement in 2023.

Khảo sát cung cấp các chỉ số có thể hành động để cải thiện sự tham gia cộng đồng vào năm 2023.

Actionable metrics do not always reflect the true needs of the community.

Các chỉ số có thể hành động không phải lúc nào cũng phản ánh nhu cầu thực sự của cộng đồng.

What actionable metrics can help us understand social issues better?

Các chỉ số có thể hành động nào có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội?

03

Một chỉ số có liên quan và có thể dẫn đến hành động trực tiếp dựa trên những phát hiện của nó.

A metric that is relevant and can result in direct actions based on its findings.

Ví dụ

The survey provided actionable metrics for improving community engagement programs.

Cuộc khảo sát cung cấp các chỉ số có thể hành động để cải thiện chương trình tham gia cộng đồng.

These metrics are not actionable for our social initiatives this year.

Các chỉ số này không thể hành động cho các sáng kiến xã hội của chúng tôi năm nay.

What actionable metrics can we use to measure social impact effectively?

Chúng ta có thể sử dụng chỉ số nào có thể hành động để đo lường tác động xã hội hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/actionable metric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Actionable metric

Không có idiom phù hợp