Bản dịch của từ Actionable metric trong tiếng Việt
Actionable metric

Actionable metric (Noun)
Một thước đo có thể đo lường được có thể được sử dụng để xác định hiệu suất hoặc tiến trình trong một lĩnh vực cụ thể.
A quantifiable measure that can be used to determine performance or progress in a specific area.
The survey results provided actionable metrics for improving community engagement.
Kết quả khảo sát cung cấp các chỉ số có thể hành động để cải thiện sự tham gia cộng đồng.
Actionable metrics are not always easy to identify in social projects.
Các chỉ số có thể hành động không phải lúc nào cũng dễ xác định trong các dự án xã hội.
What actionable metrics can we use to measure social impact effectively?
Chúng ta có thể sử dụng chỉ số nào để đo lường tác động xã hội hiệu quả?
The survey provided actionable metrics for improving community engagement in 2023.
Khảo sát cung cấp các chỉ số có thể hành động để cải thiện sự tham gia cộng đồng vào năm 2023.
Actionable metrics do not always reflect the true needs of the community.
Các chỉ số có thể hành động không phải lúc nào cũng phản ánh nhu cầu thực sự của cộng đồng.
What actionable metrics can help us understand social issues better?
Các chỉ số có thể hành động nào có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội?
The survey provided actionable metrics for improving community engagement programs.
Cuộc khảo sát cung cấp các chỉ số có thể hành động để cải thiện chương trình tham gia cộng đồng.
These metrics are not actionable for our social initiatives this year.
Các chỉ số này không thể hành động cho các sáng kiến xã hội của chúng tôi năm nay.
What actionable metrics can we use to measure social impact effectively?
Chúng ta có thể sử dụng chỉ số nào có thể hành động để đo lường tác động xã hội hiệu quả?