Bản dịch của từ Active user trong tiếng Việt

Active user

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Active user (Noun)

ˈæktɨv jˈuzɚ
ˈæktɨv jˈuzɚ
01

Một người dùng thường xuyên tương tác với một hệ thống, ứng dụng hoặc dịch vụ.

A user who frequently engages with a system, application, or service.

Ví dụ

John is an active user of social media platforms like Instagram.

John là người dùng tích cực trên các nền tảng mạng xã hội như Instagram.

Not every participant is an active user in online forums.

Không phải mọi người tham gia đều là người dùng tích cực trong các diễn đàn trực tuyến.

Are you an active user of any social networking sites?

Bạn có phải là người dùng tích cực của bất kỳ trang mạng xã hội nào không?

02

Một người tham gia vào một cộng đồng hoặc nền tảng trực tuyến mà thường xuyên đóng góp.

A participant in an online community or platform who contributes regularly.

Ví dụ

John is an active user on the Facebook group for travelers.

John là một người dùng tích cực trong nhóm Facebook cho du khách.

Emily is not an active user of the online forum anymore.

Emily không còn là một người dùng tích cực của diễn đàn trực tuyến nữa.

Is Mark an active user in the Reddit community for cooking?

Mark có phải là một người dùng tích cực trong cộng đồng Reddit về nấu ăn không?

03

Một người dùng hiện đang đăng nhập vào một ứng dụng hoặc trang web và sử dụng các tính năng của nó.

A user who is currently logged into an application or website and utilizing its features.

Ví dụ

John is an active user of the social media platform Facebook.

John là một người dùng tích cực của nền tảng mạng xã hội Facebook.

There are not many active users on this new social app.

Không có nhiều người dùng tích cực trên ứng dụng xã hội mới này.

How many active users does Instagram have this year?

Có bao nhiêu người dùng tích cực trên Instagram trong năm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/active user/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to track and browsing history to serve up targeted adverts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Active user

Không có idiom phù hợp