Bản dịch của từ Activism trong tiếng Việt

Activism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Activism(Noun)

ˈaɪktɪvˌɪzəm
ˈæktɪˌvɪzəm
01

Một học thuyết hoặc thực hành nhằm mục đích tạo ra thay đổi thông qua hành động trực tiếp.

A doctrine or practice that aims to affect change through direct action

Ví dụ
02

Việc khẳng định quyền lợi và nhu cầu của một nhóm thường được thực hiện thông qua các cuộc biểu tình hoặc vận động chính sách.

The assertion of the rights and needs of a group often led through protest or lobbying

Ví dụ
03

Chính sách hoặc hành động vận động mạnh mẽ nhằm mang lại sự thay đổi về chính trị hoặc xã hội.

The policy or action of using vigorous campaigning to bring about political or social change

Ví dụ