Bản dịch của từ Acupuncture trong tiếng Việt

Acupuncture

Noun [U/C]

Acupuncture (Noun)

ˈækjʊpˌʌŋktʃəɹn
ˌækjʊpˈʌŋktʃəɹv
01

Một hệ thống y học bổ sung trong đó những mũi kim nhỏ được đưa vào da tại các điểm cụ thể dọc theo những gì được coi là đường năng lượng (kinh tuyến), được sử dụng để điều trị các tình trạng thể chất và tinh thần khác nhau.

A system of complementary medicine in which fine needles are inserted in the skin at specific points along what are considered to be lines of energy meridians used in the treatment of various physical and mental conditions.

Ví dụ

Acupuncture is gaining popularity in social circles for its health benefits.

Châm cứu đang trở nên phổ biến trong các vòng xã hội vì lợi ích sức khỏe của nó.

Many social events now offer acupuncture sessions to promote relaxation.

Nhiều sự kiện xã hội hiện nay cung cấp phiên châm cứu để thúc đẩy sự thư giãn.

Some social media influencers share their acupuncture experiences with followers.

Một số người ảnh hưởng trên mạng xã hội chia sẻ kinh nghiệm châm cứu của họ với người theo dõi.

Kết hợp từ của Acupuncture (Noun)

CollocationVí dụ

Course of acupuncture

Khóa học bấm kim

Have you ever tried a course of acupuncture for social anxiety?

Bạn đã từng thử một khóa học châm cứu cho rối loạn lo âu xã hội chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acupuncture

Không có idiom phù hợp