Bản dịch của từ Adduct trong tiếng Việt

Adduct

Noun [U/C] Verb

Adduct (Noun)

ədˈʌkt
ədˈʌkt
01

Sản phẩm của phản ứng cộng giữa hai chất.

The product of an addition reaction between two compounds.

Ví dụ

The adduct of friendship and trust is invaluable in society.

Sản phẩm của tình bạn và sự tin cậy là vô giá trong xã hội.

The adduct of teamwork and collaboration leads to success in communities.

Sản phẩm của làm việc nhóm và hợp tác dẫn đến thành công trong cộng đồng.

The adduct of kindness and compassion creates a harmonious environment.

Sản phẩm của lòng tốt và lòng trắc ẩn tạo ra môi trường hài hòa.

Adduct (Verb)

ədˈʌkt
ədˈʌkt
01

(của một cơ) di chuyển (một chi hoặc bộ phận khác của cơ thể) về phía đường giữa của cơ thể hoặc về phía một bộ phận khác.

Of a muscle move a limb or other part of the body towards the midline of the body or towards another part.

Ví dụ

He demonstrated how to adduct the arms during the exercise.

Anh ấy đã thể hiện cách làm co lại cánh tay trong bài tập.

The fitness instructor advised her to adduct her legs properly.

Hướng dẫn viên thể dục khuyên cô ấy nên co chân đúng cách.

The physical therapist recommended adducting the injured knee gently.

Bác sĩ trị liệu vật lý khuyến nghị co nhẹ đầu gối bị thương.

Dạng động từ của Adduct (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adduct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adducted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adducted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adducts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adducting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adduct cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adduct

Không có idiom phù hợp