Bản dịch của từ Advancer trong tiếng Việt

Advancer

Noun [U/C]

Advancer (Noun)

ædvˈænsəɹ
ədvˈænsɚ
01

Người tiến lên hoặc đưa ra phía trước.

One who advances or puts forward.

Ví dụ

The young advancer proposed a community clean-up project.

Người trẻ đề xuất dự án dọn dẹp cộng đồng.

The enthusiastic advancer organized a charity event for the homeless.

Người nhiệt huyết tổ chức sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

02

(cầu nối) đối tác của người gọi quá mức, đặc biệt là người đặt giá thầu theo mức gọi quá mức.

(bridge) the overcaller's partner, especially one who bids following the overcall.

Ví dụ

The advancer bid 2 hearts after the opponent's overcall of 1 spade.

Người chơi advancer đấu 2 trái tim sau khi đối thủ overcall 1 bích.

As the advancer, Sarah made a bold bid to support her partner.

Với tư cách là người chơi advancer, Sarah đặt một lời đấu mạnh mẽ để hỗ trợ đối tác của mình.

03

Nhánh thứ hai của gạc hươu.

A second branch of a buck's antler.

Ví dụ

The advancer of the buck's antler was impressive.

Chiếc nhánh thứ hai của sừng hươu đực rất ấn tượng.

The advancer symbolized strength in the social hierarchy of deer.

Chiếc nhánh thứ hai tượng trưng cho sức mạnh trong bậc thang xã hội của loài hươu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Advancer

Không có idiom phù hợp