Bản dịch của từ Advertize trong tiếng Việt

Advertize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Advertize (Verb)

ˈædvəɹtaɪz
ˈædvəɹtaɪz
01

Mô tả hoặc thu hút sự chú ý đến (sản phẩm, dịch vụ hoặc sự kiện) trên phương tiện công cộng nhằm thúc đẩy doanh số bán hàng hoặc sự tham dự.

Describe or draw attention to a product service or event in a public medium in order to promote sales or attendance.

Ví dụ

She advertizes her tutoring services on social media platforms.

Cô ấy quảng cáo dịch vụ gia sư của mình trên các nền tảng truyền thông xã hội.

He does not advertize his photography business through traditional methods.

Anh ấy không quảng cáo công việc chụp ảnh của mình thông qua các phương pháp truyền thống.

Do you think it's effective to advertize events on social networks?

Bạn có nghĩ rằng việc quảng cáo sự kiện trên mạng xã hội có hiệu quả không?

She advertizes her new business on social media every day.

Cô ấy quảng cáo doanh nghiệp mới của mình trên mạng xã hội mỗi ngày.

He does not advertize his events on social platforms often.

Anh ấy không quảng cáo sự kiện của mình trên các nền tảng mạng xã hội thường xuyên.

Dạng động từ của Advertize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Advertize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Advertized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Advertized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Advertizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Advertizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/advertize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to track user activity and browsing history to serve up targeted [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, when watching a video on YouTube, viewers are often interrupted by that cannot be skipped, causing a break in concentration and immersion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Advertize

Không có idiom phù hợp