Bản dịch của từ Aerophile trong tiếng Việt

Aerophile

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aerophile (Adjective)

ˈɛɹəfˌil
ˈɛɹəfˌil
01

= ưa khí.

Aerophilic.

Ví dụ

Many aerophile students joined the aviation club at Springfield High School.

Nhiều học sinh yêu thích hàng không đã tham gia câu lạc bộ tại trường Springfield.

Not every aerophile enjoys flying in small planes.

Không phải ai yêu thích hàng không cũng thích bay trong máy bay nhỏ.

Are aerophile individuals more interested in aviation careers?

Có phải những người yêu thích hàng không thường quan tâm đến nghề hàng không không?

Aerophile (Noun)

ˈɛɹəfˌil
ˈɛɹəfˌil
01

Một chiếc aerobe; cụ thể là loài thể hiện sự tăng trưởng tối ưu ở nồng độ oxy bằng hoặc lớn hơn nồng độ oxy trong không khí (khoảng 20%).

An aerobe specifically one that exhibits optimal growth at an oxygen concentration equal to or greater than that of the air approximately 20.

Ví dụ

An aerophile thrives in environments with high oxygen levels.

Một aerophile phát triển mạnh trong môi trường có nồng độ oxy cao.

An aerophile does not survive well in low-oxygen areas.

Một aerophile không sống tốt trong những khu vực thiếu oxy.

Is an aerophile necessary for our social environment?

Một aerophile có cần thiết cho môi trường xã hội của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aerophile/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aerophile

Không có idiom phù hợp