Bản dịch của từ Affected trong tiếng Việt

Affected

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Affected (Adjective)

əfˈɛktɪd
əfˈɛktɪd
01

Hành xử hoặc nói năng một cách giả tạo hoặc không thành thật, thường để gây ấn tượng hoặc tỏ ra tinh tế.

Behaving or speaking in an artificial or insincere manner often to impress or appear sophisticated.

Ví dụ

Many social media influencers seem affected in their online personas.

Nhiều người có ảnh hưởng trên mạng xã hội có vẻ giả tạo trong hình ảnh của họ.

She was not affected during the interview, staying genuine and relaxed.

Cô ấy không giả tạo trong buổi phỏng vấn, vẫn chân thật và thoải mái.

Are people often affected at social events to impress others?

Có phải mọi người thường giả tạo tại các sự kiện xã hội để gây ấn tượng không?

02

Cảm động; chạm vào.

Emotionally moved touched.

Ví dụ

Many people were affected by the recent floods in Houston.

Nhiều người bị ảnh hưởng bởi lũ lụt gần đây ở Houston.

The community was not affected by the new policy changes.

Cộng đồng không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi chính sách mới.

Were you affected by the charity event last weekend?

Bạn có bị ảnh hưởng bởi sự kiện từ thiện cuối tuần trước không?

03

Mô phỏng để gây ấn tượng.

Simulated in order to impress.

Ví dụ

His affected manner impressed everyone at the social gathering last night.

Cách cư xử giả tạo của anh ấy đã gây ấn tượng với mọi người.

She did not appreciate his affected speech during the community event.

Cô ấy không thích bài phát biểu giả tạo của anh ấy tại sự kiện cộng đồng.

Why do some people have such an affected personality at parties?

Tại sao một số người lại có tính cách giả tạo như vậy tại bữa tiệc?

Dạng tính từ của Affected (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Affected

Bị ảnh hưởng

More affected

Bị ảnh hưởng nhiều hơn

Most affected

Bị ảnh hưởng nhiều nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/affected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Technology has not only users' reading skills but also writing habits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] How do you think technology has our ability to remember things [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Besides, a homogenous architecture style will ensure that people already living in an area will not be negatively by new structures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] There is a complex food chain that can be terribly by even the extinction of just one animal species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Affected

Không có idiom phù hợp