Bản dịch của từ Affil trong tiếng Việt

Affil

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Affil (Verb)

ˈæfɨl
ˈæfɨl
01

(chỉ tiêu) chỉ trích một cách công khai, đặc biệt là một cá nhân hoặc một tổ chức mà trước đây có quan hệ mật thiết với họ.

Criticize to publicly criticize particularly a person or an organization which one has previously been closely connected with.

Ví dụ

Many people affil the government for its poor handling of the crisis.

Nhiều người chỉ trích chính phủ vì cách xử lý kém trong khủng hoảng.

She does not affil her former employer despite the layoffs.

Cô ấy không chỉ trích công ty cũ mặc dù có sa thải.

Why do critics affil the organization after its recent failures?

Tại sao các nhà phê bình chỉ trích tổ chức sau những thất bại gần đây?

Affil (Noun)

ˈæfɨl
ˈæfɨl
01

(tổ chức) một nhóm các tổ chức liên kết với nhau vì có cùng mục tiêu.

Organization a group of organizations that have joined together because they have similar aims.

Ví dụ

The Red Cross is an important affil for humanitarian aid worldwide.

Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức liên kết quan trọng cho viện trợ nhân đạo toàn cầu.

Many charities are not an affil with government programs.

Nhiều tổ chức từ thiện không phải là một tổ chức liên kết với các chương trình chính phủ.

Is the World Wildlife Fund an affil of environmental groups?

Quỹ động vật hoang dã thế giới có phải là một tổ chức liên kết của các nhóm môi trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/affil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Affil

Không có idiom phù hợp