Bản dịch của từ Affrights trong tiếng Việt
Affrights
Affrights (Verb)
Để gây kinh hoàng hoặc đe dọa bởi nỗi sợ hãi bất ngờ.
To terrify or intimidate by sudden fear.
The news affrights many people about the rising crime rates in cities.
Tin tức làm nhiều người sợ hãi về tỷ lệ tội phạm gia tăng ở thành phố.
The report does not affright the community about potential dangers.
Báo cáo không làm cộng đồng sợ hãi về những nguy hiểm tiềm tàng.
Does the sudden rise in homelessness affright local residents in New York?
Sự gia tăng đột ngột của tình trạng vô gia cư có làm người dân New York sợ hãi không?
The news about crime affrights many residents in downtown Chicago.
Tin tức về tội phạm làm nhiều cư dân ở trung tâm Chicago sợ hãi.
The report does not affright the community regarding safety measures.
Báo cáo không làm cộng đồng sợ hãi về các biện pháp an toàn.
Does the rise in unemployment affright people in our society?
Sự gia tăng thất nghiệp có làm cho mọi người trong xã hội sợ hãi không?
Để gây sợ hãi hoặc sợ hãi, đặc biệt là một cách bất ngờ hoặc bất ngờ.
To frighten or scare especially in a sudden or unexpected way.
The sudden noise affrights many people during the community meeting yesterday.
Âm thanh đột ngột làm nhiều người hoảng sợ trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.
The news of the accident does not affright the local residents.
Tin tức về vụ tai nạn không làm cho cư dân địa phương hoảng sợ.
Does the increase in crime affright the citizens of New York City?
Sự gia tăng tội phạm có làm cho công dân thành phố New York hoảng sợ không?
Dạng động từ của Affrights (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Affright |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Affrighted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Affrighted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Affrights |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Affrighting |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Affrights cùng Chu Du Speak